BẢNG TỔNG HỢP CÁC LOẠI BÁO CÁO TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG NĂM 2023
Đây là bảng tổng hợp các loại báo cáo trong lĩnh vực lao động năm 2023 được Nguyên Luật tìm hiểu và tổng hợp. Hi vọng bài viết này sẽ giúp các đọc giả có cái nhìn toàn diện hơn về báo cáo lao động trong năm 20203.
* Các ngày nghỉ lễ trong năm
– Tết dương lịch: 01/01 – Giỗ tổ Hùng Vương: 29/04 – Ngày quốc tế lao động: 01/5
– Tết âm lịch: 20/01 – 26/01 – Ngày chiến thắng: 30/4 – Ngày quốc khánh: 02/9
[Người lao động là công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam: nghỉ thêm 01 ngày lễ cổ truyền dân tộc, và 01 ngày Quốc khánh nước họ]
* Các báo cáo trong năm:
– Danh mục viết tắt:
BCHT: Báo cáo hằng tháng
BCHQ: Báo cáo hằng quý
BCHN: Báo cáo hằng năm
|
Thời gian |
Tên báo cáo |
Biểu mẫu |
Nơi nhận |
Cơ sở pháp lý |
Ghi chú |
Tháng 1 |
Trước ngày 03/01 |
[BCHT] Thông báo tình hình biến động lao động tại nơi làm việc tháng 12/2022 |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
Khoản 2 Điều 16 Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH |
Áp dụng với NSDLĐ thuộc đối tượng tham gia BHXH bắt buộc |
|
Trước ngày 05/01 |
[BCHN] Báo cáo tình hình tuyển dụng, sử dụng NLĐ nước ngoài |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
Khoản 1 Điều 6 Nghị định 152/2020/NĐ-CP |
Áp dụng với NSDLĐ và chủ đầu tư có nhà thầu sử dụng lao động nước ngoài |
||
Trước ngày 10/01 |
Báo cáo tổng hợp và tình hình tai nạn lao động cấp cơ sở hàng năm |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
Khoản 1 Điều 24 Nghị định 39/2016/NĐ-CP |
|
||
Báo cáo y tế lao động của cơ sở lao động hàng năm |
Trung tâm y tế huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Điều 10 Thông tư 19/2016/TT-BYT |
|
|||
Báo cáo về công tác an toàn, vệ sinh lao động hàng năm |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Sở Y tế |
Khoản 2 Điều 10 Thông tư 07/2016/TT-BLĐTBXH |
|
|||
Trước ngày 15/01 |
Báo cáo về tình hình tham gia bảo hiểm thất nghiệp hằng năm |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
Khoản 7 Điều 32 Nghi định 28/2015/NĐ-CP |
|
||
Công bố tình hình tai nạn lao động xảy ra tại cơ sở năm 2022 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
Điểm a khoản 1 Điều 4 Thông tư 13/2020/TT-BLĐTBXH |
|
|||
Tháng 2 |
Trước ngày 03/02 |
[BCHT] Thông báo tình hình biến động lao động tại nơi làm việc |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
Khoản 2 Điều 16 Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH |
Áp dụng với NSDLĐ thuộc đối tượng tham gia BHXH bắt buộc |
|
Tháng 3 |
Trước ngày 03/03 |
[BCHT] Thông báo tình hình biến động lao động tại nơi làm việc |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
Khoản 2 Điều 16 Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH |
Áp dụng với NSDLĐ thuộc đối tượng tham gia BHXH bắt buộc |
|
Tháng 4 |
Trước ngày 03/04 |
[BCHT] Thông báo tình hình biến động lao động tại nơi làm việc |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
Khoản 2 Điều 16 Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH |
Áp dụng với NSDLĐ thuộc đối tượng tham gia BHXH bắt buộc |
|
Tháng 5 |
Trước ngày 03/05 |
[BCHT] Thông báo tình hình biến động lao động tại nơi làm việc |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
Khoản 2 Điều 16 Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH |
|
|
Tháng 6 |
Trước ngày 03/06 |
Thông báo tình hình biến động lao động tại nơi làm việc |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
Khoản 2 Điều 16 Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH |
Áp dụng với NSDLĐ thuộc đối tượng tham gia BHXH bắt buộc |
|
Trước ngày 05/06 |
Báo cáo tình hình thay đổi về lao động 6 tháng đầu năm |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
Khoản 1 Điều 73 Nghị định 35/2022/NĐ-CP |
|
||
Trước ngày 20/06 |
Báo cáo về tình hình cho thuê lại lao động 6 tháng đầu năm |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội và Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
Khoản 2 Điều 22 Nghị định 29/2019/NĐ-CP |
Áp dụng cho doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
||
Tháng 7 |
Trước ngày 03/07 |
[BCHT] Thông báo tình hình biến động lao động tại nơi làm việc |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
Khoản 2 Điều 16 Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH |
Áp dụng với NSDLĐ thuộc đối tượng tham gia BHXH bắt buộc |
|
Trước ngày 05/07 |
Báo cáo tổng hợp và tình hình tai nạn lao đông cấp cơ sở 6 tháng đầu năm |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
Khoản 1 Điều 24 Nghị định 39/2016/NĐ-CP |
|
||
Báo cáo y tế lao động của cơ sở lao động 6 tháng đầu năm |
Trung tâm y tế huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Điều 10 Thông tư 19/2016/TT-BYT |
|
|||
Báo cáo tình hình sử dụng NLĐ nước ngoài 6 tháng đầu năm |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
Khoản 1 Điều 6 Nghị định 152/2020/NĐ-CP |
Áp dụng với NSDLĐ và chủ đầu tư có nhà thầu sử dụng lao động nước ngoài |
|||
Trước ngày 10/07 |
Công bố tình hình tai nạn lao động xảy ra tại cơ sở 6 tháng đầu năm |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
Điểm a khoản 1 Điều 4 Thông tư 13/2020/TT-BLĐTBXH |
|
||
Tháng 8 |
Trước ngày 03/08 |
[BCHT] Thông báo tình hình biến động lao động tại nơi làm việc |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
Khoản 2 Điều 16 Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH |
Áp dụng với NSDLĐ thuộc đối tượng tham gia BHXH bắt buộc |
|
Tháng 9 |
Trước ngày 03/9 |
[BCHT] Thông báo tình hình biến động lao động tại nơi làm việc |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
Khoản 2 Điều 16 Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH |
Áp dụng với NSDLĐ thuộc đối tượng tham gia BHXH bắt buộc |
|
Tháng 10 |
Trước ngày 03/10 |
[BCHT] Thông báo tình hình biến động lao động tại nơi làm việc |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
Khoản 2 Điều 16 Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH |
Áp dụng với NSDLĐ thuộc đối tượng tham gia BHXH bắt buộc |
|
Tháng 11 |
Trước ngày 03/11 |
[BCHT] Thông báo tình hình biến động lao động tại nơi làm việc |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
Khoản 2 Điều 16 Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH |
Áp dụng với NSDLĐ thuộc đối tượng tham gia BHXH bắt buộc |
|
Tháng 12 |
Trước ngày 03/12 |
[BCHT] Thông báo tình hình biến động lao động tại nơi làm việc |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
Khoản 2 Điều 16 Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH |
Áp dụng với NSDLĐ thuộc đối tượng tham gia BHXH bắt buộc |
|
Trước ngày 05/12 |
Báo cáo tình hình thay đổi về lao động năm 2023 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
Khoản 1 Điều 73 Nghị định 35/2022/NĐ-CP |
|
||
Trước ngày 10/12 |
Báo cáo tình hình tuyển dụng, sử dụng NLĐ Việt Nam hằng năm |
Trung tâm dịch vụ việc làm có thẩm quyền |
Khoản 1 Điều 5 Nghịđịnh 152/2019/NĐ-CP |
Áp dụng cho văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
||
Trước ngày 20/12 |
Báo cáo hàng năm về tình hình đưa NLĐ đi làm việc ở nước ngoài |
Cục Quản lý lao động ngoài nước |
khoản 1 Điều 15 Thông tư 21/2021/TT-BLĐTBXH |
Áp dụng với doanh nghiệp tổ chức đưa NLĐ đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
||
Báo cáo về tình hình cho thuê lại lao động hằng năm |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội và Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
Khoản 3 Điều 22 Nghị định 29/2019/NĐ-CP |
Áp dụng cho doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
|||
Trước ngày 31/12 |
Báo cáo về tình hình thực hiện công tác quan trắc môi trường lao động tại cơ sở |
Sở Y tế |
Điểm b Khoản 3 Điều 45 Nghị định 44/2016/NĐ-CP |
Áp dụng với cơ sở sản xuất kinh doanh |
||
Báo cáo về công tác kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn vệ sinh lao động |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
Điểm a Khoản 3 Điều 45 Nghị định 44/2016/NĐ-CP |
Áp dụng với cơ sở sản xuất kinh doanh |
|||
|
Hằng năm |
[BCHN] Báo cáo về phòng chống bệnh nghề nghiệp |
Sở y tế |
Khoản 2 Điều 37 Luật an toàn, vệ sinh lao động 2015 |
|
|
[BCHN] Báo cáo về kết quả đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề hằng năm |
Sở Lao động thương binh xã hội |
Khoản 2 Điều 60 Bộ luật Lao động 2019 |
|