0931 79 92 92

Cấp thị thực điện tử cho công dân 80 nước từ ngày 01/7/2020

Cấp thị thực điện tử cho công dân 80 nước từ ngày 01/7/2020

Cấp thị thực điện tử cho công dân 80 nước từ ngày 01/7/2020

Chính phủ ban hành Nghị quyết 79/NQ-CP ngày 25/5/2020 về danh sách các nước có công dân được cấp thị thực điện tử; danh sách các cửa khẩu quốc tế cho phép người nước ngoài nhập cảnh, xuất cảnh bằng thị thực điện tử.

Theo đó, danh sách các nước có công dân được cấp thị thực điện tử theo quy định tại khoản 10 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam, bao gồm 80 nước:

STT

ICAO

TÊN

TÊN (TIẾNG ANH)

1.

ARG

Ác-hen-ti-na Argentina
2.

ARM

Ác-mê-ni-a Armenia
3.

AZE

A-déc-bai-gian Azerbaijan
4.

IRL

Ai-rơ-len Ireland
5.

ISL

Ai-xơ-len Iceland
6.

AUT

Áo Austria
7.

POL

Ba Lan Poland
8.

BLR

Bê-la-rút Belarus
9.

BEL

Bỉ Belgium
10.

PRT

Bồ Đào Nha Portugal
11.

BIH

Bô-xni-a Héc-dê-gô-vi-na Bosnia and Herzegovina
12.

BRA

Bra-xin Brazil
13.

BRN

Bru-nây Brunei Darussalam
14.

BGR

Bun-ga-ri Bulgaria
15.

ARE

Các tiểu vương quốc Ả rập thống nhất United Arab Emirates
16.

KAZ

Ca-dắc-xtan Kazakhstan
17.

CAN

Ca-na-đa Canada
18.

QAT

Ca-ta Qatar
19.

D

CH Liên bang Đức Germany
20.

CHL

Chi-lê Chile
21.

COL

Cô-lôm-bi-a Colombia
22.

IND

Cộng hòa Ấn Độ India
23.

CZE

Cộng hòa Séc Czech Republic
24.

AND

Công quốc An-đơ-ra Andorra
25.

LIE

Công quốc Lít-ten-xơ-tên Liechtenstein
26.

MCO

Công quốc Mô-na-cô Monaco
27.

HRV

Crô-a-ti-a Croatia
28.

CUB

Cu-ba Cuba
29.

DNK

Đan Mạch Denmark
30.

CYP

Đảo Síp Cyprus
31.

TLS

Đông Ti-mo Timor Leste
32.

EST

E-xtô-ni-a Estonia
33.

GEO

Gru-di-a Georgia
34.

KOR

Hàn Quốc Korea
35.

USA

Hoa Kỳ United States of America
36.

HUN

Hung-ga-ri Hungary
37.

GRC

Hy Lạp Greece
38.

ITA

I-ta-li-a Italy
39.

LVA

Lát-vi-a Latvia
40.

RUS

Liên bang Nga Russia
41.

GBR

Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai len United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland
42.

LTU

Lit-hua-ni-a Lithuania
43.

LUX

Luých-xem-bua Luxembourg
44.

FSM

Mai-crô-nê-xi-a Micronesia
45

MLT

Man-ta Malta
46

MKD

Ma-xê-đô-ni-a Macedonia
47.

MEX

Mê-xi-cô Mexico
48.

MMR

Mi-an-ma Myanmar
49.

MDA

Môn-đô-va Moldova
50.

MNG

Mông Cổ Mongolia
51.

MNE

Môn-tê-nê-grô Montenegro
52.

NRU

Na-u-ru Nauru
53.

JPN

Nhật Bản Japan
54

NZL

Niu Di-lân New Zealand
55.

AUS

Ô-xtơ-rây-lia Australia
56.

PLW

Pa-lau Palau
57.

PAN

Pa-na-ma Panama
58.

PNG

Pa-pua Niu Ghi-nê Papua New Guinea
59.

PER

Pê-ru Peru
60.

FIN

Phần Lan Finland
61.

FRA

Pháp France
62.

FJI

Phi-gi Fiji
63.

PHL

Phi-líp-pin Philippines
64.

MHL

Quần đảo Mác-san Marshall Islands
65.

SLB

Quần đảo Xa-lô-mông Salomon Islands
66.

ROM

Ru-ma-ni Romania
67.

WSM

Sa-moa Western Samoa
68.

SMR

San Ma-ri-nô San Marino
69.

SRB

Séc-bi Serbia
70.

ESP

Tây Ban Nha Spain
71.

SWE

Thụy Điển Sweden
72.

CHE

Thụy Sĩ Switzerland
73.

CHN

Trung Quốc

– Bao gồm công dân mang hộ chiếu Hồng Kông, hộ chiếu Ma Cao

– Không áp dụng với công dân mang hộ chiếu phổ thông điện tử Trung Quốc

China

– Including Hong Kong SAR and Macau SAR passport holders

– Not apply to Chinese e-passport holders

74.

URY

U-ru-goay Uruguay
75.

VUT

Va-nu-a-tu Vanuatu
76.

VEN

Vê-nê-du-e-la Venezuela
77.

NLD

Vương quốc Hà Lan Netherlands
78.

NOR

Vương quốc Na-uy Norway
79.

SVK

Xlô-va-ki-a Slovakia
80.

SVN

Xlô-ven-ni-a Slovenia

Nghị quyết 79/NQ-CP chính thức có hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2020.

Theo Thư viện pháp luật

.
.
.
.
# # #